8100 X-Max 0W40 4x5L
8100 X-max 0W-40
Dầu nhớt dành cho động cơ xăng và động cơ diesel 100% Tổng hợp – Full SAPS
SỬ DỤNG:
Dầu nhớt chất lượng cao 100% tổng hợp được sản xuất với công nghệ Full SAPS (Sulfated Ash, Phosphorous, Sulfur) dành cho động cơ xe hơi đời mới công suất mạnh, dung tích lớn; động cơ xăng và động cơ diesel, có hoặc không có trang bị turbo tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp hoặc gián tiếp. Sản phẩm đa dụng đạt nhiều chứng nhận từ nhà sản xuất, đặc biệt khuyến nghị sử dụng cho các xe trong thời hạn bảo hành.
Thích hợp sử dụng cho động cơ sử dụng nhiên liệu xăng, dầu diesel, LPG, CNG và nhiên liệu sinh học. Tham khảo khuyến nghị sử dụng từ nhà sản xuất động cơ trước khi sử dụng.
CẤP CHẤT LƯỢNG:
Tiêu chuẩn: ACEA A3 / B4 API SERVICE SN
Chứng nhận: MB-Approval 229.5 PORSCHE A40 VW 502 00 – 505 00
Chất lượng: FORD WSS M2C 937 A BMW Long-Life 01 (cho các dòng xe sản xuất trước năm 2019) FIAT 9.55535-Z2
Tiêu chuẩn MERCEDES MB 229.5 yêu cầu nghiêm ngặt hơn 229.3 về tuổi thọ và độ bền màng dầu, đặc tính tẩy rửa/phân tán (ACEA B4) và độ tiêu hao nhiên liệu: tiết kiệm 1.7% nhiên liệu so với dầu nhớt 15W40. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các dòng xe hơi MERCEDES động cơ xăng (bao gồm dòng xe AMG, không áp dụng cho các dòng xe SLR) và tất cả các dòng xe MERCEDES động cơ diesel không có bộ lọc DPF.
Tiêu chuẩn Porsche A40 yêu cầu dầu nhớt có độ bền trượt cắt cao. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các dòng xe PORSCHE, ngoại trừ dòng xe Cayenne V6 và các động cơ diesel (các dòng xe này được khuyến nghị sử dụng dầu nhớt MOTUL 8100 X-clean+ 5W-30 đạt tiêu chuẩn PORSCHE C30).
Tiêu chuẩn VW 502 00 và 505 00 được thiết kế đặc biệt cho các dòng xe nhóm VAG (VOLKSWAGEN, AUDI, SKODA và SEAT) với thời gian thay dầu nhất định (15,000 km ở thị trường Châu Âu) ở động cơ diesel không trang bị bơm phun nhiên liệu (Volkswagen PD) và bị bộ xử lý khí thải (DPF) hoặc động cơ xăng.
Tiêu chuẩn FORD WSS M2C 937 A yêu cầu độ bền màng dầu cao giúp duy trì đặc tính bôi trơn trong suốt thời gian sử dụng ngay cả khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt (chế độ lái liên tục, thể thao,...) Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các dòng xe FORD Focus RS 2.5L Turbo Duratec được sản xuất từ 05/2008.
Tiêu chuẩn GM-MOTUL 8100 X-max 0W-40 đáp ứng tiêu chuẩn BMW Long Life-01 dành cho các dòng xe nhóm BMW như BMW, MINI và ROLLS-ROYCE được sản xuất trước năm 2019. Các dòng xe sản xuất từ năm 2019 trở về sau yêu cầu dầu nhớt đạt tiêu chuẩn BMW LL-01 như MOTUL 8100 X-cess 5W-30 hoặc MOTUL 8100 X-cess GEN2 5W-40.
Cấp chất lượng FIAT 9.55535-Z2 yêu cầu dầu nhớt đạt tiêu chuẩn ACEA A3/B4 với độ nhớt 0W-40 giúp bôi trơn hoàn hảo động cơ xăng đời mới dòng FIAT, ALFA-ROMEO và LANCIA.
MOTUL 8100 X-max 0W-40 đáp ứng các yêu cầu khắt khe về hiệu suất và độ bền của OEMs, cũng như tiêu chuẩn API SN.
Tiêu chuẩn API SN yêu cầu dầu nhớt có đặc tính tẩy rửa / phân tán vượt trội, độ bền mạch cao giúp ngăn ngừa hiện tượng lắng cặn, đặc tính bôi trơn tốt giúp bảo vệ chống mài mòn, độ bền nhiệt cao giúp kiểm soát tốt hơn lượng dầu tiêu hao, bảo vệ hoàn hảo động cơ trong suốt thời gian sử dụng.
Cấp độ nhớt SAE 0W-40 giúp giảm thiểu ma sát, cho phép tiết kiệm nhiên liệu đặc biệt là khi vận hành trong điều kiện nhiệt độ lạnh. Cải thiện sự lưu thông của dầu nhớt khi khởi động giúp tăng nhanh áp suất dầu, số vòng tua và nhanh chóng đạt đến nhiệt độ vận hành.
Thân thiện với môi trường, sản phẩm cho phép tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu phát thải CO2.
Các nhà sản xuất động cơ như NISSAN, JAGUAR, LAND-ROVER, ... khuyến nghị sử dụng dầu nhớt 0W-40 và đạt cấp chất lượng API SM trở lên cho hầu hết các động cơ xe thể thao như NISSAN GT[1]R, 370Z, 350Z,…
Công thức MOTUL 8100 X-max 0W-40 được thiết kế cân bằng giữa tiết kiệm nhiên liệu thông qua cấp độ nhớt và hiệu suất bôi trơn (HTHS cao > 3.5 mPa.s).
KHUYẾN NGHỊ:
Thời gian thay dầu: Theo khuyến nghị của nhà sản xuất và tùy thuộc vào điều kiện sử dụng của khách hàng. MOTUL 8100 X-max 0W-40 có thể hòa trộn với dầu tổng hợp hoặc dầu gốc khoáng. Tham khảo khuyến nghị sử dụng từ nhà sản xuất động cơ trước khi sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Cấp độ nhớt |
SAE J 300 |
0W-40 |
Tỷ trọng ở 20°C (68°F) |
ASTM D4052 |
0.841 |
Độ nhớt ở 40°C (104°F) |
ASTM D445 |
76.2 mm²/s |
Độ nhớt ở 100°C (212°F) |
ASTM D445 |
13.5 mm²/s |
HTHS |
ASTM D4741 |
3.6 mPa.s |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
184 |
Nhiệt độ rót chảy |
ASTM D97 |
-45°C / -49°F |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
228°C / 442°F |
Hàm lượng tro sunfat |
ASTM D874 |
1.1% KL |
Trị số kiềm tổng (TBN) |
ASTM D2896 |
10.1 mg KOH/g |
BAO BÌ: Bình 5L