Tekma Mega X 15W40
TEKMA MEGA X 15W-40
Dầu nhớt cao cấp dành cho động cơ Diesel Technosynthese Bán tổng hợp
SỬ DỤNG:
Sử dụng cho các động cơ Diesel nạp khí tự nhiên hoặc turbo tăng áp có trang bị hệ thống xử lý khí thải EGR (Exhaust Gas Re-circulation), SCR (Selective Catalytic Reduction) đáp ứng theo tiêu chuẩn giới hạn hàm lượng khí thải của châu Âu, châu Mỹ và Nhật Bản như Euro II, Euro III, Euro IV, Euro V. Ngoài ra, dầu nhớt TEKMA MEGA X cũng được sử dụng cho các động cơ thế hệ cũ như: xe tải, xe ủi đất, xe bus, các loại máy phục vụ trong lĩnh vực xây dựng, nông nghiệp và hàng hải ...
Cũng có thể được dùng cho các đội xe bao gồm các động cơ cũ và mới yêu cầu sử dụng 1 loại dầu nhớt. CHẤT LƯỢNG:
TIÊU CHUẨN: ACEA E7 (Thay thế E5 và E3) API CI-4 / CH-4
ĐẠT TIÊU CHUẨN:CUMMINS 20071 / 20072 / 20076 / 20077 / 20078, CATERPILLAR ECF-2, Global DHD-1, MAN M 3275, MTU Type II
Tekma Mega X cũng thích hợp sử dụng ở các động cơ SCANIA, IVECO, DAF…được nhà sản xuất khuyến nghị sử dụng dầu nhớt đạt cấp chất lượng ACEA E3/E5.
Tiêu chuẩn toàn cầu DHD-1 là sự kết hợp của các tiêu chuẩn ACEA, API và JASO.
Dầu nhớt đạt tiêu chuẩn API CI-4 giúp bảo vệ và kéo dài tuổi thọ ở các động cơ có trang bị hệ thống xử lý khí thải EGR thông qua:
- Tính năng phân tán và chống oxi hóa hiệu quả giúp ngăn ngừa muội than hình thành, giảm khả năng làm tắt đầu lọc dầu.
- Tính năng chống mài mòn hiệu quả giúp bảo vệ tối đa bề mặt piston.
- Tính năng tẩy rửa vượt trội giúp làm sạch và ngăn ngừa quá trình lắng cặn bên trong piston.
- Tính năng chống ăn mòn, chống tạo cặn và chống ăn mòn tốt.
KHUYẾN NGHỊ:
Thời gian thay dầu: Theo khuyến nghị của nhà sản xuất và tùy thuộc vào điều kiện sử dụng của khách hàng (loại động cơ, chế độ vận hành), hàm lượng sunfur trong nhiên liệu diesel. Có thể phối trộn với dầu tổng hợp và dầu khoáng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cấp độ nhớt |
SAE J300 |
15W-40 |
Tỷ trọng ở 20°C (68°F) |
ASTM D1298 |
0.869 |
Độ nhớt ở 40°C (104°F) |
ASTM D445 |
111.61 mm²/s |
Độ nhớt ở100°C (212°F) |
ASTM D445 |
14.82 mm²/s |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
137 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, COC |
ASTM D92 |
234°C / 446°F |
Nhiệt độ rót chảy |
ASTM D97 |
-36°C / -32.8°F |
Trị số kiềm tổng, TBN |
ASTM D2896 |
10.3 mgKOH/g |
BAO BÌ: 5L;18L; 20L; 200L