7100 4T 10W50
7100 4T 10W50
Dầu nhớt chất lượng cao dành cho xe máy 100% tổng hợp - Ester
SỬ DỤNG:
Sản phẩm chất lượng cao dành cho xe gắn máy, xe thể thao, xe thông thường, xe địa hình (trail).. sử dụng động cơ 4 thì, có hoặc không tích hợp hộp số, ly bộ khô hoặc ướt, các loại động cơ đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 hay Euro 3, có trang bị hệ thống xử lý khí thải như: bộ chuyển đổi khí thải xúc tác, bộ nạp khí vào ống xả.
Đặc biệt khuyến cáo sử dụng cho các dòng xe Ducati, KTM, BMW yêu cầu cấp độ độ nhớt SAE 10W-50. Ngoài ra, sản phẩm có thể sử dụng cho các xe máy thông dụng không trang bị bộ chuyển đổi khí thải xúc tác, xe tay ga, các dòng xe địa hình (ATV, UTV) ...
CẤP CHẤT LƯỢNG:
Tiêu chuẩn :API SN / SM / SL / SJ / SH / SG
Chứng nhận: JASO MA2
Sức mạnh bảo vệ của công nghệ Ester:
- Hệ số lực cản màng dầu của ester thấp giúp giảm tối đa ma sát bên trong động cơ, tăng hiệu suất động cơ.
- Cùng với tính năng nội bật của ester kết hợp với hệ phụ gia chống mài mòn giúp tăng độ độ bền trượt cắt cho hiệu quả bảo vệ và kéo dài tuổi thọ hộp số hiệu quả.
Dầu nhớt 100% tổng hợp tăng cường độ bền màng dầu khi vận hành ở nhiệt độ cao và số vòng quay lớn.
Tối ưu hóa hàm lượng photpho và sunfua (JASO MA2 < 1200 ppm) giúp bộ chuyển đổi khí thải xúc tác hoạt động hiệu quả.
Hệ phụ gia chống mài mòn tiên tiến giúp bảo vệ hoàn hảo hộp số được minh chứng qua kết quả phép đo tải trọng FZG với cấp tải FLS>14. Phương pháp FZG xác định mức độ bôi trơn và bảo vệ chống mài mòn bánh răng của dầu nhớt theo từng cấp tải trọng khác nhau. Mức độ bôi trơn được phân cấp dựa trên "mức tải gây hư hỏng" hay chỉ số FLS được đánh giá từ cấp FLS 1 (đặc tính chống mài mòn kém) đến FLS 14 (đặc tính chống mài mòn hoàn hảo).
TIỆN ÍCH:Tiêu chuẩn JASO được phát triển dành cho động cơ 4 thì (xe số) - JASO T903 bao gồm 3 cấp độ MA, MA1 và MA2.
Tiêu chẩn JASO MA2 đề nghị độ ma sát tối ưu nhất để bảo đảm sự khóa cứng ly hợp ở các chế độ vận hành như khi khởi động, tăng tốc và giữ tốc.
KHUYẾN CÁO:
Thời gian thay dầu: Theo khuyến cáo của nhà sản xuất động cơ và tùy thuộc vào điều kiện sử dụng của khách hàng. Có thể phối trộn với dầu gốc khoáng hoặc tổng hợp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Màu sắc quan sát |
Quan sát |
Màu đỏ |
Cấp độ nhớt |
SAE J 300 |
10W50 |
Tỷ trọng ở 20°C |
ASTM 1298 |
0.861 |
Độ nhớt động học ở 100°C |
ASTM D445 |
18.1 mm²/s |
Độ nhớt ở 40°C |
ASTM D445 |
120.5 mm²/s |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
167 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
232°C / 449.6°F |
Nhiệt độ rót chảy |
ASTM D97 |
-33°C/ - 27.4 °F |
Trị số kiềm tổng ( TBN) |
ASTM D2896 |
8.4 mg KOH/g |
BAO BÌ: Bình 0.8L; 1L