300V Factory Line Road Racing 5W40
300V 4T Factory Line 5W40
Dầu nhớt dành cho động cơ đua 100% Tổng hợp - Công nghệ Ester Core
SỬ DỤNG:
Được thiết kế sử dụng cho các loại động cơ xe mô tô đua 4 thì, có hoặc không tích hợp hộp số, ly hợp khô hoặc ướt. Động cơ đua vận hành trong khoảng nhiệt độ rộng và số vòng quay lớn: xe đua, Moto GP, SuperSport, SuperBike, xe leo núi…
Ngoài ra sản phẩm có thể sử dụng cho các loại xe mô tô đường phố có sử dụng bộ lọc xúc tác, ATV, UTV…. CẤP CHẤT LƯỢNG:
TIÊU CHUẨN: Vượt trên mọi tiêu chuẩn hiện hành
Được thử nghiệm bằng phương pháp JASO T903 về sự tương hợp với bộ ly hợp ướt.
CÔNG NGHỆ TECHNOLOGY:
Trong nhiều thập kỷ, MOTUL đã phát triển dầu nhớt tổng hợp chất lượng cao gốc Ester. Các loại Ester được lựa chọn kỹ lưỡng với chất lượng vượt trội kết hợp với hệ phụ gia tiên tiến mang đến sức mạnh tổng hợp hoàn hảo dành cho động cơ.
Công nghệ độc đáo giúp phát huy tối đa công suất mà vẫn đảm bảo sự tin cậy và bảo vệ chống mài mòn trong suốt quá trình vận hành.
- Tăng công suất thêm đến 1.3% mã lực, duy trì hiệu suất hoạt động của bộ ly hợp ướt.
Bảo vệ hộp số hoàn hảo: hệ phụ gia chống mài mòn cao cấp được sử dụng trong sản phẩm. Kết quả đo tải trọng FZG: Đạt FLS>14. Phương pháp đo tải trọng FZG (Forschungsstelle für Zahnrader und Getriebebau) xác định mức độ bôi trơn và bảo vệ chống mài mòn bánh răng của dầu nhớt theo từng cấp tải trọng khác nhau. Mức độ bôi trơn được phân cấp dựa trên "mức tải gây hư hỏng" hay chỉ số FLS được đánh giá từ cấp FLS 1 (đặc tính chống mài mòn kém) đến FLS 14 (đặc tính chống mài mòn hoàn hảo).
- Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
KHUYẾN NGHỊ:
Thời gian thay dầu mới tùy theo khuyến cáo của các nhà sản xuất và tùy thuộc vào điều kiện sử dụng của khách hàng . Để đạt được hiệu quả tối ưu cho động cơ và hộp số, không nên phối trộn với các loại dầu gốc tổng hợp và dầu khoáng khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Ngoại quan |
Cảm quan |
|
Vàng/ ánh xanh |
Cấp độ nhớt |
SAE J 300 |
|
5W40 |
Tỷ trọng ở 20°C (68°F) |
ASTM D1298 |
cSt |
0.857 |
Độ nhớt ở 40°C |
ASTM D445 |
cSt |
73.9 mm²/s |
Độ nhớt ở 100°C |
ASTM D445 |
- |
13.2 mm²/s |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
°C |
182 |
Nhiệt độ rót chảy |
ASTM D97 |
°C |
-51°C / -49°F |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
|
232°C / 460°F |
Trị số kiềm tổng (TBN) |
|
|
8.3 mg KOH/g |
BAO BÌ: 1L